TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: dispatch

/dis'pætʃ/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi

  • sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời

    happy dispatch

    sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)

  • sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn

    to do something with dispatch

    khẩn trương làm việc gì

    the matter reqires dispatch

    vấn đề cần giải quyết khẩn trương

  • (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo

  • hãng vận tải hàng hoá

  • động từ

    gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi

  • đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)

  • giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)

  • ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)

  • (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp