Từ: disarm
/dis'ɑ:m/
-
động từ
lột vũ khí, tước vũ khí
-
đánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai)
-
tháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến...)
-
tước hết khả năng tác hại
-
làm mất hết giận, làm nguôi giận, làm hết bực tức; làm tiêu tan sự nghi ngờ (của ai)
-
giảm quân bị, giải trừ quân bị
Từ gần giống