Từ: directory
/di'rektəri/
-
tính từ
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị
-
danh từ
sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn
a telephone directory
sổ ghi số dây nói
-
số hộ khẩu (trong một vùng)
-
(Directory) (sử học) Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban giám đốc