Từ: deuced
/dju:st/
-
tính từ
rầy rà, rắc rối, gay go, phiền phức; quá đỗi, quá chừng
I am in a deuced funk
tôi sợ hãi quá chừng, tôi sợ hãi chết khiếp
I'm in a deuced hurry
tôi vội lắm
