TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: depth

/depθ/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày

    the depth of a river

    chiều sâu của con sông

    a well five meters in depth

    giếng sâu năm mét

    ví dụ khác
  • (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ

    a man of great depth

    người có trình độ hiểu biết sâu

    to be out of one's depth

    (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết

    ví dụ khác
  • chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng

    in the depth of one's hear

    trong thâm tâm, tận đáy lòng

    in the depth(s) of winter

    giữa mùa đông

    ví dụ khác
  • (số nhiều) vực thẳm