Từ: depression
/di'preʃn/
-
danh từ
chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
-
sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
-
tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
-
sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)
-
sự giảm giá, sự sụt giá
-
sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống
-
sự hạ (giọng)
-
(vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp
the depression of mercury in a thermometer
sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu
depression of order of differential equation
sự giảm cấp của một phương trình vi phân
-
(thiên văn học) góc nổi, phù giác