Từ: degree
/di'gri:/
-
danh từ
mức độ, trình độ
in some degree
ở mức độ nào
to a certain degree
đến mức độ nào
-
địa vị, cấp bậc (trong xã hội)
a man of high degree
bằng cấp
to take one's degree
tốt nghiệp, thi đỗ
-
độ
an angle of 90 degrees
góc 90 độ
32 degrees in the shade
32 độ trong bóng râm
-
(toán học) bậc
degree of polynomial
bậc của đa thức
an equation of the third degree
phương trình bậc ba
-
(ngôn ngữ học) cấp
degrees of comparison
các cấp so sánh
superlative degree
cấp cao nhất
Cụm từ/thành ngữ
forbidden (prohibited) degrees
(pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau
to put through the third degree
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai