Từ: deal
-
danh từ
gỗ tùng, gỗ thông
-
tấm ván cây
-
số lượng
a great deal of
rất nhiều
a good deal of money
khá nhiều tiền
-
sự chia bài, lượt chia bài, ván bài
it's your deal
đến lượt anh chia
-
(thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương
to do (make) a deal with somebody
giao dịch mua bán với ai
-
cách đối xử; sự đối đãi
a square deal
cách đối xử thẳng thắn
-
động từ
((thường) + out) phân phát, phân phối
to deal out gifts
phân phát quà tặng
-
chia (bài)
-
ban cho
to deal someone happiness
ban cho ai hạnh phúc
-
giáng cho, nện cho (một cú đòn...)
-
giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với
to refuse to deal with somebody
không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai
-
(thương nghiệp) giao dịch buôn bán với
-
(+ in) buôn bán
to deal in rice
buôn gạo
-
chia bài
-
giải quyết; đối phó
to deal with a problem
giải quyết một vấn đề
a difficult matter to deal with
một vấn đề khó giải quyết
-
đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử
to deal generously with (by) somebody
đối xử rộng rãi với ai
to deal cruelly with (by) somebody
đối xử tàn ác với ai
Cụm từ/thành ngữ
New Deal
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932)
to deal a blow at somebody
to deal somebody a blow
giáng cho ai một đòn
Từ gần giống