Từ: damp
-
danh từ
sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp
-
khi mỏ
-
(nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản
to cast a damp over somebody
làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
to strike a damp into a gathering
làm cho buổi họp mặt mất vui
-
(từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu
-
tính từ
ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt
-
động từ
làm ẩm, thấm ướt
-
rấm (lửa)
to damp down a fire
rấm lửa
-
làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn)
-
làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng
to damp someone's ardour
làm giảm nhuệ khí của ai
to damp someone's hopes
làm cụt hy vọng của ai
-
(kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung
-
to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...)
-
tắt đèn
Từ gần giống