Từ: crop
/krɔp/
-
danh từ
vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
potato crop
vụ khoai
-
(số nhiều) cây trồng
technical (industrial) crops
cây công nghiệp
-
cụm, nhom, loạt, tập
a crop of questions
một loạt câu hỏi
a crop of bills
tập hoá đơn
-
(động vật học) diều (chim)
-
tay cầm (của roi da)
-
sự cắt tóc ngắn
to have a close crop
cắt tóc ngắn quá
-
bộ da thuộc
-
đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu
-
thịt bả vai (bò ngựa)
-
động từ
gặm (cỏ)
-
gặt; hái
-
gieo, trồng (ruộng đất)
to crop a land with potatoes
trồng khoai một thửa ruộng
-
xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...)
-
thu hoạch
the beans crop ped well this year
năm nay đậu thu hoạch tốt
Cụm từ/thành ngữ
neck and crop
toàn bộ, toàn thể
land in crop; land under crop
đất đang được trồng trọt cày cấy
land out of crop
đất bỏ hoá
Từ gần giống