Từ: cripple
/'kripl/
-
danh từ
người què
-
cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)
-
động từ
làm què, làm tàn tật
-
làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
the ship was crippled by the storm
chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
-
(nghĩa bóng) làm tê liệt
to cripple someone's efforts
làm tê liệt cố gắng của ai
-
(+ along) đi khập khiễng