Từ: contrast
/'kɔntræst/
-
danh từ
sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
the contrast between light and shade
sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối
to put colours in contrast
để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau
-
(+ to) cái tương phản (với)
-
động từ
làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
thesee two colours contrast very well
hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words
hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
Từ gần giống