Từ: conscience
/'kɔnʃns/
-
danh từ
lương tâm
bad (evil, guiltry) conscience
lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
Cụm từ/thành ngữ
a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
conscience clause
điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
conscience money
tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
Từ gần giống