Từ: compare
/kəm'peə/
-
động từ
(+ with) so, đối chiếu
to compare the orginal with the copy
so nguyên bản với bản sao
-
(+ to) so sánh
poets often compare sleep to death
các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
-
(ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)
-
có thể so sánh được
no work can compare with it
không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
-
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
beyond (without, past) compare
không thể so sánh được, không thể bì được
Cụm từ/thành ngữ
to compare notes
trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến