Từ: cloud
-
danh từ
mây, đám mây
-
đám (khói, bụi)
a cloud of dust
đám bụi
-
đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
a cloud of horsemen
đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
a cloud of flies
đàn ruồi (đang bay)
-
(nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
cloud of war
bóng đen chiến tranh
a cloud of grief
bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
-
vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
-
(số nhiều) trời, bầu trời
to sail up into the clouds
bay lên trời
-
(từ lóng) bị tu tội
-
động từ
mây che, che phủ; làm tối sầm
the sun was clouded
mặt trời bị mây che
-
(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
a clouded countenance
vẻ mặt phiền muộn
-
làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to cloud someone's happiness
làm vẩn đục hạnh phúc của ai
-
bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sky clouds over
bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over
vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
Cụm từ/thành ngữ
to be under a cloud
lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
cloud on one's brow
vẻ buồn hiện lên nét mặt
to drop from the clouds
rơi từ trên máy bay xuống
Từ gần giống