TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: circumstance

/'sə:kəmstəns/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    hoàn cảnh, trường hợp, tình huống

    under (in) the present circumstances

    trong hoàn cảnh hiện tại

    under (in) no circumstances

    dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ

    ví dụ khác
  • sự kiện, sự việc, chi tiết

    to tell a story without omitting a single circumstance

    kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào

  • nghi thức, nghi lễ

    to receive someone with pomp and circumstance

    tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể

    not a circumstance to

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

    Cụm từ/thành ngữ

    to be behind hand in one's circumstances

    túng thiếu, thiếu tiền

    circumstances alter cases

    tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên