Từ: churchyard
/'tʃə:tʃ'jɑ:d/
-
danh từ
khu đất nhà thờ (khoảng đất rào trong có nhà thờ)
-
nghĩa địa
Cụm từ/thành ngữ
churchyard cough
cơn ho thấy chết, cơn ho gần chết
far churchyard
nhiều người chết