Từ: cheese
/tʃi:z/
-
danh từ
phó mát, bánh phó mát
-
vật đóng bánh (như phó mát)
-
sữa trớ ra (trẻ con)
-
bị bịp
-
động từ
trớ ra (trẻ con)
-
danh từ
the cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất
these cigars are the real cheese
xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
he thinks he is quite the cheese
nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất
-
động từ
cheese it! cút đi! cẩn thận!, chú ý!
-
thôi, ngừng
Cụm từ/thành ngữ
big cheese
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng
to get the cheese
nếm mùi thất bại
hard cheese
(thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn
Từ gần giống