Từ: charge
-
danh từ
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be a charge on someone
là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
-
số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
-
tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
free of charge
không phải trả tiền
no charge for admission
vào cửa không mất tiền
-
sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
to do something at one's own charge
làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
-
nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
-
sự trông nom, sự coi sóc
to be in charge of somebody
phải trông nom ai
-
người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
-
(tôn giáo) những con chiên của cha cố
to take charge of something; to take something in charge
chịu trách nhiệm trông nom cái gì
to give somebody charge over
giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
-
mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
parting charge
những lời huấn thị cuối cùng
-
lời buộc tội; sự buộc tội
to bring (lay) a charge against somebody
buộc tội ai
-
cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
bayonet charge
cuộc tấn công bằng lưỡi lê
-
(quân sự) hiệu lệnh đột kích
the officer in charge
sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
-
lại tranh luận
-
bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
streering-wheel takes charge
tay lái bị buông lỏng không ai cầm
-
động từ
nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
-
(nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
to charge a gun
nạp đạn vào súng
to charge a battery
nạp điện ắc quy
-
tính giá, đòi trả
how much do you charge for mending this pair of shoes?
vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
-
tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
please charge these goods to me
làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
-
giao nhiệm vụ, giao việc
to be charged with an important mission
được giao một sứ mệnh quan trọng
-
buộc tội
to be charged with murder
bị buộc tội giết người
-
tấn công, đột kích
to charge the enemy
tấn công quân địch
-
bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
-
tấn công
our guerillas charged again and again
du kích của chúng ta tấn công liên tục
Cụm từ/thành ngữ
in charge
phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
to give someone in charge
(quân sự) lại tấn công
to take charge
đảm đương, chịu trách nhiệm
Từ gần giống