Từ: canopy
/'kænəpi/
-
danh từ
màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
-
vòm
the canopy of the heavens
vòm trời
a canopy of leaves
vòm lá
-
(kiến trúc) mái che
-
vòm kính che buồng lái (máy bay)
-
(hàng không) tán dù
-
động từ
che bằng màn, che bằng trướng
Cụm từ/thành ngữ
under the canopy
trên trái đất này, trên thế gian này
what under the canony does he want?
nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?
Từ gần giống