Từ: camera
/'kæmərə/
-
danh từ
máy ảnh
-
máy quay phim
-
(pháp lý) phòng riêng của quan toà
-
trong đời sống riêng
Cụm từ/thành ngữ
in camera
họp kín; xử kín
Từ gần giống