TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: bustle

/'bʌsl/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ

  • bữa tiệc linh đình; bữa chén no say

  • sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng

    everybody was in a bustle

    mọi người đề hối hả vội vàng

  • tiếng ồn ào, tiêng om xòm

    why was there so much bustle?

    sao lại ồn ào gớm thế?

  • động từ

    hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng

    to bustle about (in and out)

    hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào

  • giục, thúc, giục giã

    she bustled her children off to school

    bà ta giục các con đi học