Từ: bread-and-butter
/'bredənd'bʌtə/
-
tính từ
ít tuổi, còn trẻ, trẻ tuổi, niên thiếu
bread-and-butter miss
cô bé học sinh
-
hằng ngày, thường ngày, bình thường
Cụm từ/thành ngữ
bread-and-butter letter
thư cảm ơn chủ nhà về sự đón tiếp niềm nở, cho ăn uống hậu hỉ