Từ: brass
/brɑ:s/
-
danh từ
đồng thau
-
đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
-
(the brass) (âm nhạc) kèn đồng
-
(từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
-
(từ lóng) tiền bạc
-
(kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
-
tính từ
bằng đồng thau
-
đi vào vấn đề cụ thể
-
động từ
(từ lóng) thanh toán, trả hết
Cụm từ/thành ngữ
I don't care a brass farthing
to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
(từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
Từ gần giống