Từ: bottle
/'bɔtl/
-
danh từ
chai, lọ
-
bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding)
to be brought up on the bottle
nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
-
rượu; thói uống rượu
to be fond of the bottle
thích uống rượu
to discuss something over a bottle
vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
-
động từ
đóng chai
bottled fruit
quả đóng chai
-
(từ lóng) bắt được quả tang
he could no longer bottle up his anger
anh ấy không thể nào nén giận được nữa
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam chân
-
danh từ
bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô
-
động từ
bó (rơm, rạ...) thành bó
Cụm từ/thành ngữ
black bottle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất độc, nọc độc
to known somebody his bottle up
biết ai từ thuở còn thơ
to bottle off
rót vào chai; đổ vào chai
Từ gần giống