Từ: bob
-
danh từ
quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)
-
búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)
-
đuôi cộc (ngựa, chó)
-
khúc điệp (bài hát)
-
búi giun tơ (làm mồi câu)
-
động từ
cắt (tóc) ngắn quá vai
-
câu lươn bằng mồi giun tơ
-
danh từ
sự nhấp nhô, sự nhảy nhót
-
động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào
-
cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ
-
động từ
nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng
-
đớp
to bob for cherries
đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)
-
khẽ nhún đầu gối cúi chào
-
đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ
-
danh từ
(từ lóng) đồng silinh
-
học sinh (trường I-tơn)
dry bob
học sinh (trường I-tơn) chơi crickê
wer bob
học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền
Cụm từ/thành ngữ
to bob up and down
nhảy lên, nhảy nhót
to bob up like a cork
lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại)
Từ gần giống