Từ: blast
/blɑ:st/
-
danh từ
luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...)
-
tiếng kèn
the blast of a trumpet
tiếng kèn trompet
-
sự nổ (mìn)
-
động từ
làm tàn, làm khô héo, làm thui chột
frost blasts buds
sương giá làm thui chột nụ cây
-
làm nổ tung, phá (bằng mìn)
-
phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự
-
gây hoạ; nguyền rủa
Cụm từ/thành ngữ
blast you
đồ trời đánh thánh vật!
Từ gần giống