Từ: belie
/bi'lai/
-
động từ
gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
his manners belie his true character
thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
-
không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
to belie one's promise
không giữ lời hứa
-
nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
acts belie words
lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
-
không thực hiện được (hy vọng...)
Từ gần giống