Từ: beaten
/'bi:tn/
-
tính từ
đập, nện (nền đường...)
-
gò, đập, thành hình
ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
-
quỵ, nản chí
-
môn sở trường
history is his beaten track
lịch sử là môn sở trường của anh ấy
Cụm từ/thành ngữ
the beaten track
đường mòn
Từ gần giống