Từ: angle
/'æɳgl/
-
danh từ
góc
acute angle
góc nhọn
obtuse angle
góc tù
-
góc xó
-
(nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh
to look at the question from all angles
nhìn vấn đề trên mọi khía cạnh
to get a new angle on something
(thông tục) có một quan niệm mới về cái gì
-
động từ
đi xiên góc, rẽ về
-
làm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện)
-
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) lưỡi câu
-
động từ
câu cá
-
(nghĩa bóng) câu, kiếm chác, tranh thủ
to angle for somebody's heart
cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai
Cụm từ/thành ngữ
brother of the angle
người câu cá
Từ gần giống