Từ: alloy
/'ælɔi/
-
danh từ
hợp kim
-
tuổi (kim loại quý như vàng bạc)
-
chất hỗn hợp; sự pha trộn
happiness without alloy
niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn
-
động từ
nấu thành hợp kim
-
trộn vào, pha trộn
-
làm xấu đi, làm giảm giá trị đi
Từ gần giống