Từ: monitor
/'mɔnitə/
-
danh từ
trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
-
(hàng hải) tàu chiến nhỏ
-
người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
-
máy phát hiện phóng xạ
-
(raddiô) bộ kiểm tra
-
(từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
-
động từ
nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
-
giám sát
Từ gần giống