Từ: discount
-
danh từ
sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
-
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
-
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount
nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
-
động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
-
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
-
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
-
trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
-
không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
-
sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
Cụm từ/thành ngữ
at a discount
hạ giá, giảm giá; không được chuộng
such an unfortunate eventuality had been discounted
trường hợp không may đó đã được dự tính trước
Từ gần giống