Từ: barb
/bɑ:b/
-
danh từ
(động vật học) ngựa bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
-
(động vật học) bồ câu bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
-
ngạnh (lưỡi câu, tên)
-
(sinh vật học) râu; gai
-
(động vật học) tơ (lông chim)
-
gai (dây thép gai)
-
lời nói châm chọc, lời nói chua cay
-
(số nhiều) mụn mọc dưới lưỡi (trâu, bò)
-
động từ
làm cho có ngạnh, làm cho có gai
Từ gần giống