Từ: community
/kə'mju:niti/
-
danh từ
dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
we must work for the welfare of the community
chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
-
phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
a religious community
giáo phái
the foreign community in Paris
nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
-
sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
community of religion
cộng đồng tôn giáo
community of interest
cộng đồng quyền lợi
-
(the community) công chúng, xã hội
Cụm từ/thành ngữ
community centre
câu lạc bộ khu vực
community singing
đồng ca, sự hát tập thể
Từ gần giống