TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Mẫu câu mặc cả trong Tiếng Anh

Mặc cả là kỹ năng mua sắm cần thiết trong một số trường hợp, cùng tìm hiểu "bí kíp" mặc cả trong Tiếng Anh qua bài viết này nhé.

Mặc cả (hay trả giá) là một hình thức thỏa thuận, đàm phán của người mua về giá trị hoặc chất lượng hàng hóa, dịch vụ trước khi quyết định mua hàng. Nếu thực hiện một cách phù hợp và công bằng thì đây là kỹ năng cần thiết giúp bạn kiểm soát tài chính cá nhân và cải thiện khả năng đàm phán. Trong bài viết này, Toomva sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu mặc cả trong Tiếng Anh.

Từ vựng về mặc cả trong Tiếng Anh

  • Bargain /ˈbɑː.ɡɪn/: Mặc cả, thương lượng
  • Discount /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá, chiết khấu
  • Promote  /prəˈməʊt/: Khuyến mại
  • Negotiation /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/: Sự đàm phán
  • Price tag /praɪs tæɡ/: Nhãn giá
  • Retail /ˈriːˌteɪlər/: Bán lẻ
  • Wholesale /ˈhoʊlˌseɪl/: Bán buôn
  • Deal /diːl/: Giao dịch
  • Invoice /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
  • Receipt /rɪˈsipt/: Biên lai
  • Expensive/Pricey/Costly/High-priced/Overpriced: Đắt đỏ
  • Cheap/Low-cost/Pocket-friendly: Giá rẻ
  • Reasonably priced: Mức giá hợp lý
  • Affordable /əˈfɔrdəbl/: Có thể chi trả được

Từ vựng chủ đề mặc cả

Mẫu câu mặc cả trong Tiếng Anh

1. Mẫu câu hỏi giá

Mẫu câu  Giải nghĩa
 1. How much does this cost?  Món này bao nhiêu tiền?
 2. What's the price of this item?  Giá của món này là bao nhiêu?
 3. Is that your best offer?   Đây có phải mức giá tốt nhất không?
 4. Can you tell me the price of this product?  Bạn cho tôi biết giá sản phẩm này được không?
 5. Are there any special offers for this item?   Có ưu đãi nào cho sản phẩm này không?

2. Mẫu câu mặc cả, đề xuất giảm giá

Mẫu câu Giải nghĩa
 1. Can you give me a discount?   Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
 2. Do you offer any discounts for bulk purchases?  Bạn có giảm giá khi mua số lượng lớn không?
 3. Is there any discount available for me?  Có chính sách chiết khấu nào cho tôi không?
 4. Could you make me a better offer?  Bạn có thể áp dụng một ưu đãi tốt hơn?
 5. Would you consider lowering the price?  Bạn có thể xem xét một mức giá thấp hơn?

 

Mẫu câu đề xuất giảm giá

3. Mẫu câu từ chối giảm giá

Mẫu câu Giải nghĩa
 1. I’m sorry, but I can’t make it any cheaper.  Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể giảm giá thêm.
 2. I'm afraid we can't offer any additional discounts on this product.  Chúng tôi không thể cung cấp thêm mã giảm giá nào cho bạn.
 3. The current price is the best we can do for this item.  Giá hiện tại là mức tốt nhất chúng tôi áp dụng cho sản phẩm này.
 4. I've considered the price, and I think it's a good deal.  Tôi đã xem xét mức giá và cho rằng đó là một giao dịch tốt.
 5. This is our lowest price, I can’t do more reduction.  Đây là mức giá thấp nhất và tôi không thể giảm giá thêm.

4. Mẫu câu từ chối mua hàng

Mẫu câu  Giải nghĩa
 1. I'm sorry, but I won't be making a purchase today.  Xin lỗi nhưng tôi sẽ không mua sắm vào hôm nay.
2. I appreciate your offer, but I have to decline.  Tôi đánh giá cao đề nghị của bạn nhưng tôi buộc phải từ chối.
 3. I need some more time to think it over before making a decision.  Tôi cần thêm thời gian suy nghĩ trước khi đưa ra quyết định.
 4. I'm going to pass on this product for now but thank you so much.  Tôi sẽ bỏ qua sản phẩm này nhưng cảm ơn bạn rất nhiều.
 5. I've thought it and decided not to make a purchase at this time.  Tôi đã xem xét kỹ và quyết định chưa mua hàng vào lúc này.

 

Mẫu câu từ chối mua hàng

Trên đây là các mẫu câu mặc cả trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những gợi ý này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình mua sắm hoặc giao dịch hàng hoá, dịch vụ. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm và kỹ năng để cập nhật những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về chủ đề phim ảnh
Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về...
Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về chủ đề phim ...

MẪU CÂU HỎI VỀ THỜI TIẾT
MẪU CÂU HỎI VỀ THỜI TIẾT
Tuyển tập mẫu câu hỏi về thời tiết trong tiếng Anh (talk...

Bảo vệ mình khỏi lỗ hổng bảo mật mạng có tên "Trái tim rỉ máu"? - How to protect yourself against the 'Heartbleed' bug?
Bảo vệ mình khỏi lỗ hổng bảo mật mạn...
<!doancopy--> A major new security vulnerability dubbed...

Mẫu câu chúc mừng trong tiếng Anh
Mẫu câu chúc mừng trong tiếng Anh
MẪU CÂU TIẾNG ANH CHÚC AI ĐÓ CẦN NHỚ  - Congratulations! Chúc...