Những cụm từ hay dùng trong giao tiếp gia đình.
- 4 chiến thuật học anh văn giao tiếp cấp tốc
- Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình
- Build on: xây thêm, cơi nới nhà ra
- Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch
- Hang up your clothes: lồng quần áo vào móc để treo vào tủ
- Mop (something) up: dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt
- Pick (something) up: dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng
- Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ
- Put on clothes: mặc quần áo
- Put on music: bật đài, thiết bị để phát nhạc
- Put out: tắt, dập lửa
- Put the pot/ kettle/ coffee on something: đặt bình, ấm nước, cà phê… lên bếp
- Put up a picture: treo tranh ảnh, đồ trang trí lên tường
- Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh…
- Sweep (something) up: dùng chổi quét sạch
- Take down (a picture): hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường
- Take out the trash: đi đổ rác
- Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác
- Turn off the lamp/TV: tắt đèn, tivi
- Turn on the lamp/TV: bật đèn, tivi