Từ: world
-
danh từ
thế giới, địa cầu
to go round the world
đi vòng quanh thế giới
all over the world
khắp thế giới
-
vũ trụ, vạn vật
since the beginning of the world
từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
-
thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới
to be brought into the world
sinh ra đời
in this world
ở cõi trần gian này
-
thiên hạ, nhân loại, mọi người
all the world has heard of it
thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
-
cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội
a man of the world
một người lịch duyệt từng trải
to know nothing of the world
không biết tí gì việc đời
-
giới
in the world of letters; in the literary world
trong giới văn học
the sporting world
giới thể thao
-
nhiều, một số lớn ((thường) a world of)
a world of meaning
nhiều ý nghĩa
a world of letters
một đống thư
Cụm từ/thành ngữ
to be all the world to
là tất cả
to carry the world before one
thành công hoàn toàn và nhanh chóng
for all the world
Từ gần giống