Từ: touch
-
động từ
sờ, mó, đụng, chạm
-
danh từ
sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
-
xúc giác
-
nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong
a bold touch
một nét vẽ bạo
to add a few finishing touches
hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
-
một chút, một ít
a touch of jealousy
hơi ghen
a touch of salt
một chút muối
-
sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
to keep in touch with
giữ quan hệ với; có dính líu với
to be out of touch with
không có quan hệ với, mất liên lạc với
-
(thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)
-
(âm nhạc) lối bấm phím
-
(y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
-
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
to put to the touch
đem thử thách
true as touch
rất chính xác
-
động từ
đạt tới, đến
I can touch the ceiling
tôi có thể với tới trần
the thermometer touched 37 o; yesterday
hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
-
gần, kề, sát bên, liền
his garden touches ours
vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
-
đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến
to touch [on] a subject in the conversation
đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
-
gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
to touch the piano
bấm phím đàn pianô
-
đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
please do not touch my papers
xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
-
có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
the question touched your interests
vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
what happens to him doesn't touch me at all
những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
-
đụng đến, ăn, uống, dùng đến
he promises not to touch alcohol
hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
-
làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
his grief touched us deeply
nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
-
làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm
that touched him home
điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
-
có ảnh hưởng, có tác dụng
nothing you can say will touch him
tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
-
làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
the frost has touched the vines
sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
-
sánh kịp, bằng, tày
nobody can touch him in causticity
không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
-
(hàng hải) cặp, ghé (bến...)
the ship touched Colombo
con tàu cặp bến Cô-lom-bô
-
(từ lóng) gõ, vay
he touched me for 10 d
nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng
-
chạm nhau, đụng nhau
do the báll touch?
những quả bóng có chạm nhau không?
-
gần sát, kề nhau
to touch at a port
cặp bến
-
(hàng không) hạ cánh
to touch in the eyebrows of the portrait
vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
-
vẽ phác, phác hoạ
-
bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
-
gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
to touch on (upon) a subject
đề cập đến một vấn đề
to touch up a drawing
sửa qua bức vẽ
-
quất roi vào (ngựa...)
praise touched with jealousy
lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
Cụm từ/thành ngữ
to touch at
(hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
to touch down
(thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
to touch in
vẽ phác, phác hoạ
Từ gần giống