TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: stump

/stʌmp/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    gốc cây (còn lại sau khi đốn)

  • chân răng

  • mẩu chân cụt, mẩu tay cụt

  • mẩu (bút chì, thuốc lá)

  • gốc rạ

  • bàn chải cũ

  • (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng

    stir your stumps!

    quàng lên!, mau lên!

  • (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê)

  • bút đánh bóng (vẽ)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập

  • bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức

  • động từ

    đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)

  • đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)

  • đốn (cây) còn để gốc

  • đào hết gốc (ở khu đất)

  • quay, truy (một thí sinh)

  • làm cho (ai) bí

    I am stumped for an answer

    tôi không biết trả lời thế nào

  • đánh bóng (một bức tranh)

  • đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức

    Cụm từ/thành ngữ

    to be on the stump

    (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)

    up a stump

    (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó

    to stump up

    (từ lóng) xuỳ tiền ra