Từ: stump
-
danh từ
gốc cây (còn lại sau khi đốn)
-
chân răng
-
mẩu chân cụt, mẩu tay cụt
-
mẩu (bút chì, thuốc lá)
-
gốc rạ
-
bàn chải cũ
-
(số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng
stir your stumps!
quàng lên!, mau lên!
-
(thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê)
-
bút đánh bóng (vẽ)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập
-
bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức
-
động từ
đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)
-
đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)
-
đốn (cây) còn để gốc
-
đào hết gốc (ở khu đất)
-
quay, truy (một thí sinh)
-
làm cho (ai) bí
I am stumped for an answer
tôi không biết trả lời thế nào
-
đánh bóng (một bức tranh)
-
đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức
Cụm từ/thành ngữ
to be on the stump
(thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)
up a stump
(thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
to stump up
(từ lóng) xuỳ tiền ra
Từ gần giống