Từ: open
-
tính từ
mở, ngỏ
to leave the door open
bỏ ngõ cửa
an open letter
bức thư ngỏ
-
mở rộng, không hạn chế; không cấm
an open competition
cuộc thi mở rộng cho mọi người
an open season
mùa săn (cho phép săn không cấm)
-
trần, không có mui che; không gói, không bọc
an open carriage
xe mui trần
-
trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng
in the open air
giữa trời, lộ thiên
in the open sea
ở giữa biển khơi
-
thông, không bị tắn nghẽn
an open road
đường không bị tắc nghẽn
-
công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
an open secret
điều bí mật ai cũng biết
an open quarrel
mối bất hoà công khai
-
cởi mở, thật tình
to be open with somebody
cởi mở với ai
an open countenance
nét mặt cởi mở ngay thật
-
thưa, có lỗ hổng, có khe hở...
open ranks
hàng thưa
in open order
(quân sự) đứng thanh hàng thưa
-
chưa giải quyết, chưa xong
an open questions
vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
-
rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
an open mind
đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
to have an open hand
hào phóng, rộng rãi
-
còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
the job is still open
công việc đó chưa có ai làm
-
không đóng băng
the lake is open in May
về tháng năm hồ không đóng băng
-
không có trong sương giá, dịu, ấm áp
an open winter
một mùa đông không có sương giá
open weather
tiết trời dịu (ấm áp)
-
mở ra cho, có thể bị
the only course open to him
con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
to be open to many objections
có thể bị phản đối nhiều
-
(điện học) hở
open circuit
mạch hở
-
(hàng hải) quang đãng, không có sương mù
-
(ngôn ngữ học) mở (âm)
-
(âm nhạc) buông (dây)
-
danh từ
chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
in the open
ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
-
biên khơi
-
sự công khai
-
chỗ hở, chỗ mở
-
(the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)
-
động từ
mở, bắt đầu, khai mạc
to open a business
bắt đầu kinh doanh
to open an account
mở tài khoản
-
thổ lộ
to open one's heart to someone
thổ lộ tâm tình với ai
-
(hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
-
mở cửa
the shop opens at 8 a.m
cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
-
mở ra, trông ra
the room opens on to a lawn
buồng trông ra bãi cỏ
-
bắt đầu, khai mạc
the discussion opens upon the economic question
cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
the meeting opened yesterday
buổi họp khai mạc hôm qua
-
huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)
-
nở
-
trông thấy rõ
the habour light opened
đến ở hải cảng đã trông thấy rõ
-
bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình
-
làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)
Cụm từ/thành ngữ
to keep open house
ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
to lay open
to welcome with open arms
Từ gần giống