Từ: mind
-
danh từ
tâm, tâm trí, tinh thần
mind and body
tinh thần và thể chất
-
trí, trí tuệ, trí óc
-
ký ức, trí nhớ
to call (bring) something to mind
nhớ lại một cái gì
-
sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
to keep one's mind on doing something
nhớ chú ý làm việc gì
to give one's mind to
chủ tâm vào, chuyên tâm vào
-
ý kiến, ý nghĩ, ý định
to change one's mind
thay đổi ý kiến
we are all of one mind
chúng tôi nhất trí với nhau
-
động từ
chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
mind the step!
chú ý, có cái bậc đấy!
mind what you are about
làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
-
chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
to mind the house
trông nom cửa nhà
to mind the cows
chăm sóc những con bò cái
-
quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
never mind what he says
đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
never mind!
không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
-
phản đối, phiền, không thích, khó chịu
do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?
tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
don't mind my keeping you waiting?
tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
Cụm từ/thành ngữ
to be in two minds
do dự, không nhất quyết
to be of someone's mind
đồng ý kiến với ai
to be out of one's mind
mất bình tĩnh
Từ gần giống