Từ: lose
-
động từ
mất
to lose one's head
mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
to lose one's life in the resistance
hy sinh trong kháng chiến
-
mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
to be lost in the thick woods
bị lạc trong rừng rậm
-
bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
to lose an opportunity
lỡ cơ hội
to lose one's train
lỡ chuyến xe lửa
-
thua, bại
to lose a lawsuit
thua kiện
to lose a battle
thua trận
-
uổng phí, bỏ phí
to lose time in gambling
bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
-
làm hại, làm mất, làm hư, di hại
that might lose him his job
cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
the ship was lost with all hands on board
con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
-
chậm (đồng hồ)
the watch loses about two minutes a day
đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
-
dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ
to be lost in meditation
trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
to be lost to all sense of duty
không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
-
mất; mất ý nghĩa, mất hay
-
thất bại, thua, thua lỗ
the enemy had lost heavity
kẻ địch bị thất bại nặng nề
-
chậm (đồng hồ)
Cụm từ/thành ngữ
Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
they lost and we won
chúng nó thua và ta thắng
to lose ground
Từ gần giống