Từ: fair
-
danh từ
hội chợ, chợ phiên
-
tính từ
phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
a fair judge
quan toà công bằng
by fair means
bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
-
khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
fair weather
thời tiết tốt
-
đẹp
the fair sex
phái đẹp, giới phụ nữ
-
nhiều, thừa thãi, khá lớn
a fair heritage
một di sản khá lớn
-
có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
a fair argument
lý lẽ nghe có vẻ đúng
fair words
những lời nói khéo
-
vàng hoe (tóc); trắng (da)
fair hair
tóc vàng hoe
-
trong sạch
fair water
nước trong
fair fame
thanh danh
-
phó từ
ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
to play fair
chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
to fight fair
đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
-
đúng, trúng, tốt
to fall fair
rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
to strike fair in the face
đánh trúng vào mặt
-
lịch sự, lễ phép
to speak someone fair
nói năng lịch sự với ai
-
vào bản sạch
to write out fair
chép vào bản sạch
-
động từ
trở nên đẹp (thời tiết)
-
viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
-
ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
Cụm từ/thành ngữ
to come a day before (after) the fair
vanity fair
hội chợ phù hoa
to bid fair
Từ gần giống