Từ: disorderly
/dis'ɔ:dəli/
-
tính từ
bừa bãi, lộn xộn
-
hỗn loạn, rối loạn, náo loạn
-
làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
a disorderly person
người làm mất trật tự xã hội
a disorderly life
cuộc sống bừa bãi phóng đãng