Từ: discharge
-
danh từ
sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
-
sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
-
sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)
to get one's discharge
bị đuổi ra, bị thải về
-
sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra
-
sự chảy mủ
-
sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...)
-
sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu
-
(kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy)
-
sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ
-
động từ
dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
-
nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)
-
đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)
-
tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra
to discharge a torrent of abuse
tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp
chimney discharges smoke
ống lò sưởi nhả khói ra
-
trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)
-
làm phai (màu); tẩy (vải)
-
phục quyền (người vỡ nợ)
-
(kỹ thuật) tháo điện (ắc quy)
-
(pháp lý) huỷ bỏ (bản án)
Từ gần giống