Từ: dischargeable
/dis'tʃɑ:dʤəbl/
-
tính từ
có thể giải ngũ (binh sĩ)
-
có thể dược miễn dịch, có thể bị loại vì thiếu sức khoẻ
-
có thể phục quyền được (người bị phá sản)
-
có thể trả được nợ