Từ: desolate
/'desəlit/
-
tính từ
bị tàn phá, tan hoang, đổ nát
-
hoang vắng, không người ở, tiêu điều
-
bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc
-
đau buồn, buồn phiền, sầu não
-
động từ
tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang
-
làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng)
-
ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi
-
làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng