Từ: decline
/di'klain/
-
danh từ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
the decline of imperialism
sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices
sự sụt giá
-
(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
to fall into a decline
mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
-
động từ
nghiêng đi, dốc nghiêng đi
-
nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
-
tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
-
suy sụp, suy vi, tàn tạ
-
nghiêng (mình), cúi (đầu)
-
từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
to decline an invitation
khước từ lời mời
to decline battle
không chịu giao chiến
-
(ngôn ngữ học) biến cách