Từ: bite
-
danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
-
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
-
miếng (thức ăn); thức ăn
a bite of food
một miếng ăn
without bite and sup
không cơm nước gì cả
-
sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
-
sự cắn câu (cá...)
-
sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
-
vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
-
(nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
-
cỏ cho vật nuôi
-
động từ
cắn, ngoạm
to bite one's nails
cắn móng tay
-
châm đốt; đâm vào (gươm...)
to be badly bitten by mosquitoes
bị muỗi đốt nhiều quá
-
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
the frost will bite the fruit blossom
sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals
axit mạnh ăn mòn kim loại
-
cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
-
bám chắt, ăn sâu, bắt vào
the screw does not bite
đinh ốc không bắt vào được
the anchor does not bite
neo không bám chắc
-
(nghĩa bóng) lừa bịp
Cụm từ/thành ngữ
to bite off
cắn, cắn đứt ra
to be bitten with
say mê, ham mê (cái gì)
to bite the dust (ground, sand)
ngã xuống và chết
Từ gần giống